Học phí những trường nào cao nhất nước Mỹ? |
Tác Giả: Phạm Khoa | |||
Thứ Hai, 22 Tháng 12 Năm 2008 22:32 | |||
HOA KỲ -- Chi phí học đại học tiếp tục tăng. Theo College Board, năm học 2008-2009, chi phí học đại học tăng 5.7% so với năm 2007-2008. Học phí trung bình ở trường tư năm nay là $25,143, ở trường công là $17,452 (đối với sinh viên không thường trú trong tiểu bang), và $6,585 (đối với sinh viên thường trú), chưa kể chi phí ăn ở trung bình khỏang $8,000-$9,000/năm. Những trường nào đứng đầu danh sách đắt đỏ nhất? Và học phí những trường này nay đã lên đến bao nhiêu? Dưới đây là 10 trường đại học có học phí cao nhất nước Mỹ năm học 2008-2009, theo số liệu của Chronicle of Higher Education. 1. George Washington UniversityWashington, D.C. Học phí 2008-2009: $40,437 Học phí 2007-2008: $39,240 Mức tăng so với năm ngoái: 3.1% 2. Sarah Lawrence College Bronxville, New York Học phí 2008-2009: $40,350 Học phí 2007-2008: $38,090 Mức tăng so với năm ngoái: 5.9% 3. Kenyon CollegeGambier, Ohio Học phí 2008-2009: $40,240 Học phí 2007-2008: $38,140 Mức tăng so với năm ngoái: 5.5% 4. Vassar CollegePoughkeepsie, New York Học phí 2008-2009: $40,210 Học phí 2007-2008: $38,115 Mức tăng so với năm ngoái: 5.5% 5. Bucknell UniversityLewisburg, Pennsylvania Học phí 2008-2009: $39,652 Học phí 2007-2008: $38,134 Mức tăng so với năm ngoái: 4% 6. Carnegie Mellon UniversityPittsburgh, Pennsylvania Học phí 2008-2009: $39,564 Học phí 2007-2008: $37,352 Mức tăng so với năm ngoái: 5.9% 7. Colgate UniversityHamilton, New York Học phí 2008-2009: $39,545 Học phí 2007-2008: $37,660 Mức tăng so với năm ngoái: 5% 8. Columbia UniversityNew York, New York Học phí 2008-2009: $39,326 Học phí 2007-2008: $37,223 Mức tăng so với năm ngoái: 5.6% 9. St. John's CollegeAnnapolis, Maryland Học phí 2008-2009: $39,154 Học phí 2007-2008: $36,596 Mức tăng so với năm ngoái: 7% 10. Wesleyan UniversityMiddletown, Connecticut Học phí 2008-2009: $43,575 Học phí 2007-2008: $40,975 Mức tăng so với năm ngoái: 6.3% Những trường với học phí thấp nhưng rất đáng học Phạm Khoa Sau bài “Học phí những trường nào cao nhất nước Mỹ”, chúng tôi đã nhận được thư một số độc giả thắc mắc về việc tại sao không giới thiêu những trường có học phí thấp. Tuy thắc mắc này có vẻ hợp lý song không thể không quan tâm đến tương quan giữa học phí với lợi ích sau khi tốt nghiệp do chất lượng đào tạo của trường, mức độ thừa nhận của xã hội và… chi phí thật. “Chi phí thật” là học phí cộng chi phí sinh hoạt mà sinh viên phải trả sau khi đã trừ các khoản bảo trợ của chính phủ và của trường. Ở một số trường, tuy học phí được công bố khá cao nhưng chi phí thật của sinh viên lại rất thấp vì trường bảo trợ phần lớn học phí. Tất nhiên mức bảo trợ cho mỗi sinh viên sẽ thay đổi tùy theo khả năng tài chính và điểm học của từng sinh viên. Vì vậy, người ta chỉ có thể ước lượng tổng quát về “chi phí thật” bằng cách tính số nợ trung bình mà sinh viên phải vay. Tổ chức Kiplinger đã nghiên cứu 120 đại học công lập trong số 500 trường hội đủ các điều kiện về chất lượng theo tiêu chuẩn do họ định trước và xếp hạng các trường này về mức “đáng tiền”. Những trường được đưa vào xếp hạng hội đủ một số tiêu chí về chất lượng như: tỉ lệ sinh viên nhập học đạt điểm SAT ít nhất 600, tỉ lệ ứng viên được nhận nhập học, tỉ lệ giảng viên/sinh viên và tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp sau 4 năm và 6 năm. Sau đó, các trường này tiếp tục được xem xét, xếp hạng dựa vào các tiêu chí: Tổng học phí cho sinh viên thường trú tại tiểu bang, chi phí trung bình/sinh viên sau khi trừ đi các khoản được bảo trợ, tỉ lệ nhu cầu tài chính được chính phủ/trường bảo trợ và nợ trung bình của sinh viên khi tốt nghiệp. Đứng đầu danh sách những trường “đáng tiền” nhất là University of North Carolina - Chapel Hill, với chi phí chung cho một năm học là $13,730, chi phí trung bình sau khi được bảo trợ là $4,960 và nợ trung bình khi tốt nghiệp là $14,912. Dưới đây là 20 trường đứng đầu bảng xếp hạng kể trên để quí độc giả tham khảo. Những số liệu trong bảng này căn cứ vào các dữ liệu được ước định cho năm 2009. Xếp hạng 2009, thường trú Xếp hạng 2009, không thường trú Trường Tiểu bang Số sinh viên Tỉ lệ được nhận học Tỉ lệ tốt nghiệp sau 4 năm Chi phí tổng cộng, thường trú Chi phí tổng cộng sau khi được bảo trợ, thường trú Chi phí tổng cộng, không thường trú Tỉ lệ nhu cầu tài chính được bảo trợ Nợ trung bình khi tôt nghiệp Xếp hạng uy tín theo US News 1 3 University of North Carolina at Chapel Hill NC 17,628 35% 71% $13,731 $4,960 $30,629 100% $14,912 30 2 4 University of Florida FL 35,189 42% 53.50% $11,888 $6,486 $28,733 83% $14,988 49 3 8 University of Virginia VA 15,078 35% 84.10% $18,460 $4,284 $38,760 100% $16,847 23 4 14 University of Georgia GA 25,335 55% 48.20% $14,458 $7,918 $30,770 75% $14,420 58 5 9 College of William and Mary VA 5,792 34% 83.10% $19,156 $6,272 $38,236 86% $15,602 32 6 2 SUNY Geneseo NY 5,395 36% 63.30% $15,528 $12,092 $21,788 85% $18,300 N/A 7 1 SUNY Binghamton NY 11,515 39% 67% $16,000 $10,750 $22,260 79% $14,530 77 8 49 New College of Florida FL 767 57% 43.30% $12,391 $4,222 $32,029 96% $11,720 N/A 9 13 University of Maryland, College Park MD 25,813 47% 58.40% $17,848 $12,414 $32,087 54% $18,958 53 10 7 University of California, San Diego CA 22,048 40% 53.10% $20,372 $9,367 $32,918 82% $15,904 35 11 32 University of Washington WA 28,570 65% 48.30% $16,477 $7,677 $32,894 85% $16,100 41 12 11 University of California, Berkeley CA 24,636 23% 60.90% $23,418 $11,552 $44,026 88% $14,453 21 13 17 University of California, Los Angeles CA 25,928 24% 66.10% $21,995 $10,659 $42,603 81% $16,220 25 14 15 University of Wisconsin - Madison WI 30,618 56% 47% $16,258 $12,939 $30,508 84% $21,018 35 15 24 Virginia Polytechnic Institute and State Univ. VA 23,041 67% 51.70% $14,698 $9,847 $27,325 68% $20,209 71 16 54 Georgia Institute of Technology GA 12,565 63% 33.10% $14,734 $9,543 $33,876 67% $21,436 35 17 33 Florida State University FL 31,595 55% 47.60% $13,394 $9,775 $27,838 74% $13,855 102 18 19 North Carolina State University NC 24,145 60% 37% $14,186 $6,504 $26,484 81% $14,930 83 19 31 University of Texas at Austin TX 37,459 51% 47.20% $17,739 $11,439 $39,155 90% $16,800 47 20 5 Truman State University MO 5,608 81% 45.70% $14,097 $11,079 $18,948 80% $17,091 N/A
|