Lời giới thiệu: Có những từ ngữ của miền Nam và miền Bắc trước ngày 30 tháng 4 năm 1975 viết và cách dùng giống nhau nhưng đồng thời cũng có rất nhiều chữ viết giống y hệt như nhau nhưng ý nghĩa (hòan tòan khác biệt) dễ dàng gây “hoang mang” (confused) nếu người đọc (hoặc người nghe) không biết trước. Ở Việt Nam sau 1975, vì nhiều lý do, một số từ ngữ của miền Nam (VNCH) đã bị thay thế hẳn. Tuy nhiên văn hóa và truyền thông của cộng đồng người Việt tị nạn CS ở hải ngọai vẫn tiếp tục duy trì các từ ngữ VNCH. Tôi cố gắng thu nhặt một số từ ngữ (của VC và VNCH) thuộc lọai “dễ dàng gây hoang mang” này và tạm xếp vào một bảng đối chiếu dưới đây để quí vị rộng đường tham khảo; tùy ý sử dụng; và để may ra giúp quí vị tránh các trường hợp đáng tiếc (bị đồng bào chung quanh hiểu lầm “địa chỉ” của mình). Tiếng VC | Tiếng Việt | Ấn tượng | Đáng ghi nhớ, đáng nhớ |
|
| Bác sỹ / Ca sỹ | Bác sĩ / Ca sĩ | Bang | Tiểu bang (State) | Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ | Bắc phần / Trung phần / Nam phần | Báo cáo | Thưa trình, nói, kể | Bảo quản | Che chở, giữ gìn, bảo vệ | Bài nói | Diễn văn | Bảo hiểm (mũ) | An tòan (mũ) | Bèo | Rẻ (tiền) | Bị (đẹp) | Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp) | Bồi dưỡng | Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ | Bóng đá | Túc cầu | Bức xúc | Dồn nén, bực tức | Bất ngờ | Ngạc nhiên (surprised) | Bổ sung | Thêm, bổ túc |
|
| Cách ly | Cô lập | Cảnh báo | Báo động, phải chú ý | Cái A-lô | Cái điện thọai (telephone receiver) | Cái đài | Radio, máy phát thanh | Căn hộ | Căn nhà | Căng (lắm) | Căng thẳng (intense) | Cầu lông | Vũ cầu | Chảnh | Kiêu ngạo, làm tàng | Chất lượng | Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”) | Chất xám | Trí tuệ, sự thông minh | Chế độ | Quy chế | Chỉ đạo | Chỉ thị, ra lệnh | Chỉ tiêu | Định suất | Chủ trì | Chủ tọa | Chữa cháy | Cứu hỏa | Chiêu đãi | Thết đãi | Chui | Lén lút | Chuyên chở | Nói lên, nêu ra | Chuyển ngữ | Dịch | Chứng minh nhân dân | Thẻ Căn cuớc | Chủ đạo | Chính | Co cụm | Thu hẹp | Công đoàn | Nghiệp đoàn | Công nghiệp | Kỹ nghệ | Công trình | Công tác | Cơ bản | Căn bản | Cơ khí (tĩnh từ!) | Cầu kỳ, phức tạp | Cơ sở | Căn bản, nguồn gốc | Cửa khẩu | Phi cảng, Hải cảng | Cụm từ | Nhóm chữ | Cứu hộ | Cứu cấp |
|
| Diện | Thành phần | Dự kiến | Phỏng định |
|
| Đào tị | Tị nạn | Đầu ra / Đầu vào | Xuất lượng / Nhập lượng | Đại táo / Tiểu táo | Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình | Đại trà | Quy mô, cỡ lớn | Đảm bảo | Bảo đảm | Đăng ký | Ghi danh, ghi tên | Đáp án | Kết quả, trả lời | Đề xuất | Đề nghị | Đội ngũ | Hàng ngũ | Động não | Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ | Đồng bào dân tộc | Đồng bào sắc tộc | Động thái | Động lực | Động viên | Khuyến khích | Đột xuất- Bất ngờ |
| Đường băng | Phi đạo | Đường cao tốc | Xa lộ |
|
| Gia công | Làm ăn công | Giải phóng | Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều) | Giải phóng mặt bằng | Ủi cho đất bằng | Giản đơn | Đơn giản | Giao lưu | Giao thiệp, trao đổi |
|
| Hạch toán | Kế toán | Hải quan | Quan Thuế | Hàng không dân dụng | Hàng không dân sự | Hát đôi | Song ca | Hát tốp | Hợp ca | Hạt nhân (vũ khí) | Nguyên tử | Hậu cần | Tiếp liệu | Học vị | Bằng cấp | Hệ quả | Hậu quả | Hiện đại | Tối tân | Hộ Nhà | Gia đình | Hộ chiếu | Sổ Thông hành | Hồ hởi | Phấn khởi | Hộ khẩu | Tờ khai gia đình | Hội chữ thập đỏ | Hội Hồng Thập Tự | Hoành tráng | Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ | Hưng phấn | Kích động, vui sướng | Hữu hảo | Tốt đẹp | Hữu nghị | Thân hữu | Huyện | Quận |
|
| Kênh | Băng tần (Channel) | Khả năng (có) | Có thể xẩy ra (possible) | Khẩn trương | Nhanh lên | Khâu | Bộ phận, nhóm | Kiều hối | Ngoại tệ | Kiệt suất | Giỏi, xuất sắc | Kinh qua | Trải qua |
|
| Làm gái | Làm điếm | Làm việc | Thẩm vấn, điều tra | Lầu năm góc / Nhà trắng | Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc | Liên hoan | Đại hội, ăn mừng | Liên hệ | Liên lạc (contact) | Linh tinh | Vớ vẩn | Lính gái | Nữ quân nhân | Lính thủy đánh bộ | Thủy quân lục chiến | Lợi nhuận | Lợi tức | Lược tóm | Tóm lược | Lý giải | Giải thích (explain) |
|
| Máy bay lên thẳng | Trực thăng | Múa đôi | Khiêu vũ | Mĩ – Mỹ (Hoa kỳ -USA) |
|
|
| Nắm bắt | Nắm vững | Nâng cấp | Nâng, hoặc đưa giá trị lên | Năng nổ | Siêng năng, tháo vát | Nghệ nhân | Thợ, nghệ sĩ | Nghệ danh | Tên (nghệ sĩ stage name) dùng ngoài tên thật | Nghĩa vụ quân sự | Đi quân dịch | Nghiêm túc | Nghiêm chỉnh | Nghiệp dư | Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái) | Nhà khách | Khách sạn | Nhất trí | Đồng lòng, đồng ý | Nhất quán | Luôn luôn, trước sau như một | Người nước ngoài | Ngoại kiều | Nỗi niềm (tĩnh từ!) | Vẻ suy tư |
|
| Phần cứng | Cương liệu | Phần mềm | Nhu liệu | Phản ánh | Phản ảnh | Phản hồi | Trả lời, hồi âm | Phát sóng | Phát thanh | Phó Tiến Sĩ | Cao Học | Phi khẩu | Phi trường, phi cảng | Phi vụ | Một vụ trao đổi thương mại (a business deal thương vụ) | Phục hồi nhân phẩm | Hoàn lương | Phương án | Kế hoạch |
|
| Quá tải | Quá sức, quá mức | Quán triệt | Hiểu rõ | Quản lý | Quản trị | Quảng trường | Công trường | Quân hàm | Cấp bực | Quy hoạch | Kế hoạch | Quy trình | Tiến trình |
|
| Sốc (“shocked)” | Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên | Sơ tán | Tản cư | Sư | Sư đoàn | Sự cố | Trở ngại |
|
| Tập đòan / Doanh nghiệp | Công ty | Tên lửa | Hỏa tiễn | Tham gia lưu thông (xe cộ) | Lưu hành | Tham quan | Thăm viếng | Thanh lý | Thanh toán, chứng minh | Thân thương | Thân mến | Thị phần | Thị trường | Thu nhập | Lợi tức | Thư giãn | Tỉnh táo, giải trí | Thuyết phục (tính) | Có lý (makes sense), hợp lý, tin được | Tiên tiến | Xuất sắc | Tiến công | Tấn công | Tiếp thu | Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội | Tiêu dùng | Tiêu thụ | Tổ lái | Phi hành đòan | Tờ rơi | Truyền đơn | Tranh thủ | Cố gắng | Trí tuệ | Kiến thức | Triển khai | Khai triển | Tư duy | Suy nghĩ | Tư liệu | Tài liệu | Từ | Tiếng, chữ |
|
| Ùn tắc | Tắt nghẽn |
|
| Vấn nạn | Vấn đề | Vận động viên | Lực sĩ | Vô tư | Tự nhiên |
|
| Xác tín | Chính xác | Xe con | Xe du lịch | Xe khách | Xe đò | Xử lý | Giải quyết, thi hành |
(… còn tiếp) |